Từ điển Thiều Chửu
核 - hạch
① Hạt quả. ||② Khắc hạch 尅核 xét nghiệt. ||③ Tổng hạch 總核 tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈.

Từ điển Trần Văn Chánh
核 - hạch
① Hột, hạt: 果子裡有核 Quả cây có hạt; ② Hạch nhân, hạt nhân, nhân: 原子核 Hạt nhân nguyên tử; 細胞核 Nhân tế bào; ③ (văn) Hoa quả có hạt như đào, mận, hạnh, mơ; ④ Hạch, xét, kiểm tra, đối chiếu, khảo sát: 考核 Khảo hạch, sát hạch. Xem 核 [hú]; ⑤ (văn) Chân thực: 其文直,其事核 Văn chương của ông ngay thẳng, nội dung chân thực (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh
核 - hồ
Như 核 [hé] nghĩa ①, ②. Xem 核 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
核 - hạch
Cái hột trong trái cây — Xem xét, tìm biết. Chẳng hạn Khảo hạch — Hột tròn cứng, nổi trong thân thể, làm đau nhức. Ta cũng gọi là Cái hạch. Chẳng hạn Hạch tử ôn ( bệnh dịch hạch ).


種核 - chủng hạch || 結核 - kết hạch || 考核 - khảo hạch || 覆核 - phúc hạch || 察核 - sát hạch ||